Công nghệ HDTVI không giống như công nghệ xử lý hình ảnh tương tự, công nghệ kỹ thuật số HD, hoặc công nghệ IP megapixel. Sự khác biệt lớn nhất giữa công nghệ này và những người khác nằm trong HDTVI kết hợp các công nghệ điều chế giải điều chế tương tự (truyền) xử lý hình ảnh tương tự với hình ảnh quang học có độ phân giải cao của công nghệ kỹ thuật số HD và công nghệ IP megapixel. Điều này cung cấp HDTVI với sự tốt nhất của cả hai thế giới - màn hình hiển thị độ phân giải cao và truyền dẫn tương tự nhanh chóng. Kết quả là truyền dẫn tương tự nhanh chóng trong một hệ thống cung cấp nhanh chóng đó là dễ dàng để thiết lập, nhưng đồng thời tránh được những sự cố thường gặp với hệ thống mạng video, chẳng hạn như sự bất ổn định băng thông, mất gói dữ liệu, và độ trễ.

Công nghệ HDTVI, camera hd tvi, lắp camera hdtvi,
Công nghệ lắp đặt CAMERA HDTVI

DS-2AE5123TI- A, DS-2AE7123TI, DS-2AE7230TI, DS-2CC12D9T, DS-2CE16C0T-IR, DS-2CE16C0T-IR, DS-2CE16C0T-IRP, DS-2CE16C0T-IT3, DS-2CE16C0T-IT5, DS-2CE16C2T-IR, DS-2CE16C2T-IT3, DS-2CE16C2T-IT5, DS-2CE16C2T-VFIR3, DS-2CE16D1T-IR, DS-2CE16D1T-IT3, DS-2CE16D1T-IT5, DS-2CE16D1T-VFIR3, DS-2CE56C0T-IR, DS-2CE56C0T-IRM, DS-2CE56C0T-IRP, DS-2CE56C0T-IT3, DS-2CE56C0T-IT3, DS-2CE56C2T-IR, DS-2CE56C2T-IT3, DS-2CE56C5T-VFIT3, DS-2CE56D1T-IR, DS-2CE56D1T-IRM, DS-2CE56D1T-IT3, DS-2CE56D1T-VFIR3, DS-7104HGHI-E1, DS-7104HGHI-E1, DS-7108HGHI -E1, DS-7204HGHI-E1, DS-7204HQHI-SH, DS-7208HGHI-E1, DS-7208HQHI-SH, DS-7216HGHI-E1, DS-7216HGHI-SH, DS-7304HGHI-SH, DS-7308HGHI-SH, DS-7316HGHI-SH, DS-7324HGHI-SH, DS-7332HGHI-SH, DS-8104HGHI-SH, DS-8108HGHI-SH, DS-8116HGHI-SH, DS-8124HGHI-SH, DS-8132HGHI-SH, TVI-720, NTA-100W TVI , NOB-100W TVI, NOB-200W TVI, NPS - 100W TVI, NOS - 100W TVI, NOS - 200W TVI, , TVI-9304, TVI-9308, TVI-9404, TVI-9408, TVI-9416, HDS-1885TVI-IR, HDS-5885TVI-IRM, HDS-5885TVI-IRD, HDS-1885TVI-IR3, HDS-5885TVI-IR3, HDS-1885TVI-IR5, HDS-1885TVI-VFIR3, HDS-5885TVI-VFIR3, HDS-PT7123TVI-IR, HDS-PT7230TVI-IR, HDS-7204TVI-HDMI, 4 kênh, 1 SATA, HDS-7208TVI-HDMI, 8 kênh, 1 SATA, HDS-7208FTVI-HDMI, 8 kênh, 2 SATA, HDS-7216TVI-HDMI, 16 kênh, 2 SATA, HDS-7304TVI-HDMI, 4 kênh, 4 SATA, HDS-7308TVI-HDMI, 8 kênh, 4 SATA, HDS-7316TVI-HDMI, 16 kênh, 4 SATA, HDS-7304FTVI-HDMI, 4 kênh, 4 SATA, HDS-7308FTVI-HDMI, 8 kênh, 4 SATA, HDS-7316FTVI-HDMI, 16 kênh, 4 SATA, HDS-8104TVI-HDMI, 4 kênh, 8 SATA, HDS-8108TVI-HDMI, 8 kênh, 8SATA, HDS-8116TVI-HDMI, 16 kênh, 8 SATA, HDS-8104FTVI-HDMI, 4 kênh, 8 SATA, HDS-8108FTVI-HDMI, 8 kênh, 8SATA, HDS-8116FTVI-HDMI, 16 kênh, 8 SATA, , hikvision, camera hikvision, DS-2CE56C0T-IRP, DS-2CE56C0T-IR, DS-2CE16C0T-IRP, DS-2CE16C0T-IR, DS-2CE16C0T-IT3, DS-2CE16C0T-IT5, DS-2CE56C0T-IT3, DS-2CE16C2T-IT3, DS-2CE16C2T-IT5, DS-2CE56C2T-IT3, DS-2CE16C2T-VFIR3, DS-2CE56D1T-IR, DS-2CE56D1T-IRM, DS-2CE16D1T-IR, DS-2CE16D1T-IT3, DS-2CE16D1T-IT5, DS-2CE56D1T-IT3, DS-2CE56D1T-VFIR3, DS-2CC12D9T, DS-2CE16D1T-VFIR3, DS-2AE5123TI- A, DS-2AE5223TI -A, DS-2AE7123TI, DS-2AE7230TI, DS-7104HGHI-E1, DS-7108HGHI -E1, DS-7116HG HI E1, DS-7216HGHI-E1, DS-7216HGHI-E2, DS-7204HGHI-SH, DS-7208HGHI-SH, DS-7216HGHI-SH, DS-7304HGHI-SH, DS-7308HGHI-SH, DS-7316HGHI-SH, DS-7324HGHI-SH, DS-7332HGHI-SH, DS-7304HQHI-SH, DS-7308HQHI-SH, DS-7316HQHI-SH, DS-8104HGHI-SH, DS-8108HGHI-SH, DS-8116HGHI-SH, DS-8124HGHI-SH, DS-8132HGHI-SH, DS 1602 ZJ, DS 1663 ZJ, DS 1663 ZJ, DS-1003KI, QN-4182TVI, QN-4183TVI, QN-4192TVI, QN-4193TVI, QN-2122TVI, QN-2123TVI, QN-3702TVI, QN-3703TVI, QN-3602TVI, QN-3603TVI, Win-8404TVI, Win-8408TVI, Win-8416TVI, Win-8432TVI, HDS-1882TVI-IRA, (HD-TVI 1M), HDS-5882TVI-IRA, (HD-TVI 1M), , HDS-1885TVI-IR, (HD-TVI 2M), HDS-5885TVI-IRM, (HD-TVI 2M), HDS-5885TVI-IRD, HDS-1885TVI-IR3, (HD-TVI 2M), HDS-5885TVI-IR3, (HD-TVI 2M), HDS-1885TVI-IR5, (HD-TVI 2M), HDS-1885TVI-VFIR3, (HD-TVI 2M), HDS-5885TVI-VFIR3, (HD-TVI 2M), HDS-PT5223TVI-DN, 23X, 4-92mm, HDS-PT5230TVI-DN, 30X, 4-120mm, HDS-PT7223TVI-IR, 23X, 4-92mm, HDS-PT7230TVI-IR, 30X, 4-120mm, HDS-7204TVI-HDMI, 4 kênh, 1 SATA, HDS-7204FTVI-HDMI, 4 kênh, 1 SATA, (4 audio), HDS-7208TVI-HDMI, 8 kênh, 1 SATA, HDS-7208FTVI-HDMI, 8 kênh, 2 SATA, (4 audio), HDS-7216TVI-HDMI, 16 kênh, 2 SATA, HDS-7304TVI-HDMI, 4 kênh, 4 SATA, HDS-7308TVI-HDMI, 8 kênh, 4 SATA, HDS-7316TVI-HDMI, 16 kênh, 4 SATA, HDS-7324TVI-HDMI, 24 kênh, 4 SATA, HDS-7332TVI-HDMI, 32 kênh, 4 SATA, HDS-7304FTVI-HDMI, 4 kênh, 4 SATA, HDS-7308FTVI-HDMI, 8 kênh, 4 SATA, HDS-7316FTVI-HDMI, 16 kênh, 4 SATA, HDS-8104TVI-HDMI, 4 kênh, 8 SATA, HDS-8108TVI-HDMI, 8 kênh, 8SATA, HDS-8116TVI-HDMI, 16 kênh, 8 SATA, HDS-8124TVI-HDMI, 24 kênh, 8 SATA, HDS-8132TVI-HDMI, 32 kênh, 8 SATA, HDS-8104FTVI-HDMI, 4 kênh, 8 SATA, HDS-8108FTVI-HDMI, 8 kênh, 8SATA, HDS-8116FTVI-HDMI, 16 kênh, 8 SATA, ADAPTER , 12V DC, 1A,

Tổng quan về HD-TVI


So sánh giữa công nghệ HDTVI, HD-SDI, HDCVI


1. HDTVI là gì?


Công nghệ HDTVI (hay còn được gọi là HD-TVI - High Definition Transport Video Interface) có nghĩa là giao thức truyền tải hình ảnh độ nét cao. Đây là công nghệ DSP-TVI, được phát triển bởi công ty Techpoint (năm 2012), và phần chip xử lý được bán cho công ty Intersil tiếp tục nghiên cứu và phát triển.


Các nhà sản xuất camera giám sát như: Camera Avtech, Camera HD Paragon, camera Vantech, Camera Questek, Camera HIKVISION...đưa công nghệ này vào sản phẩm mới của họ.


cong_nghe_HD_TVI_la_gi


Công nghệ HD-TVI là gì?


Giải pháp HD-TVI, giải quyết được những vẫn đề trước đây của công nghệ HD-SDI và HDCVI. Công nghệ HDTVI có thể chuyển đổi các tín hiệu kỹ thuật số thành tín hiệu analog tương tự, công nghệ này còn mở rộng khoảng cách truyền tải, giảm tổng chi phí sản phẩm, và chiếm ít dung lượng lưu trữ hơn.


Công nghệ HD-TVI truyền tại tín hiệu dựa trên dây cáp đồng trục camera, hỗ trợ truyền tải tín hiệu video độ nét cao (1080P/720P), tín hiệu âm thanh, tín hiệu kỹ thuật số.


2. Ứng dụng công nghệ HDTVI trong camera quan sát HDTVI:




HIKVISION đi đầu trong lĩnh vực phát triển Camera HD-TVI


- Tín hiệu video cao 1080P/720P (25/30 fps).


- Khoảng cách truyền dẫn xa 300-500m.


- Không làm mất tín hiệu video, hoạt động thông suốt 24/24


- Truyền tải hình ảnh chính xác, trực tiếp mà không bị trễ hình.


- Truyền tải tín hiệu âm thanh, hình ảnh và giao tiếp dữ liệu 2 chiều, 3 tín hiệu được truyền qua một dậy cáp đồng trục.


- Dựa theo cùng một cấu trúc kết nối với hệ thống analog căn bản mà không cần thay đổi dây cáp (cáp đồng trục/UTP), có nghĩa là người dùng chỉ cần đổi những camera analog cũ và DVR thành camera HDTVI và DVR HDTVI để có được hệ thống giám sát hoàn toàn mới với độ phân giải 1080p, mà không cần kiến thức đặc biệt nào khác hay thêm bất cứ chi phí nào.


3. So sánh tính năng của HD-TVI so với những công nghệ đi trước:


a. So sánh Camera HD-TVI và Camera HD-SDI:


So_sanh_HD_TVI_v_HD_SDI_copy


Bảng so sánh giữa HD-TVI và HD-SDI


Vậy kết luận, lợi thế của HD-TVI so với HD-SDI:


- Khoảng cách truyền dẫn xa hơn (không cần khuếch đại…).


- Giá cả hợp lý.


- Có độ chống nhiễu và độ ổn định tốt hơn so với HD-SDI.


b. So sánh Camera HD-TVI và IP Camera:


So_sanh_HD_TVI_v_IPC_copy


Bảng so sánh giữa HD-TVI và IPC


Vậy khi so sánh với camera IP, lợi thế của HD-TVI là:


- Không có sự nén dữ liệu, nên chất lượng video không bị giảm.


- Hiển thị video với thời gian thực, không bị trễ khi truyền tín hiệu.


- Yêu cầu thấp đối với băng thông mạng.


C. So sánh Camera HD-TVI và Camera HDCVI:


So_sanh_HD_TVI_v_HDCVI_copy


Bảng so sánh giữa HD-TVI và HDCVI


Nếu HDCVI trước đây nếu muốn kết hợp Camera Analog vào hệ thống là không thể. Nhưng với HDTVI là hoàn toàn có thể. Đây là ưu điểm dễ thấy của công nghệ HD-TVI so với HDCVI


4. Kết luận Camera HD-TVI có ưu điểm gì?


Công nghệ TVI được công ty Techpoint - Mỹ chế tạo và cung cấp cho nhiều nhà sản xuất, với bộ chip xử lý mở, không bị khóa, vì vậy bạn có thể tự cài đặt hệ thống HD-TVI với các loại camera quan sát Analog khác. Trong khi đó HDCVI, HD-SDI, kể cả camera hay đầu ghi DVR, cần phải sử dụng chung 1 loại camera.


Khách hàng thường thích kết hợp camera quan sát và đầu ghi hình DVR với nhiều hãng khác nhau. Bởi vì với nhiều sự lựa chọn, họ có thể tiết kiệm được nhiều chi phí hơn.

Báo động qua điện thoại dùng SIM AL-8099GSM, đại lý, phân phối,mua bán, lắp đặt giá rẻ