Hiện nay, có rất nhiều loại Camera quan sát phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau, nên quý khách cần chú ý đến các thông số kỹ thuật khi mua Camera. Các thông số phản ánh phần nào chất lượng của một camera. nhưng không có nghĩa là tất cả, còn phụ thuộc vào hệ thống của bạn nữa. sau đây là các thông số chủ yếu tôi dịch ra tiếng Việt cho quý khách tham khảo:

Thông tin cần biết khi mua camera

Auto white balance: Tự động cân bằng ánh sáng trắng.
Auto Gaint Control: Tự động kiểm soát độ lợi.
Backlight Compensation: Bù ánh sáng ngược.
Auto electrolic Shutter: Tự động chống sốc điện.
Visible Distance: Khoảng cách quan sát.
Water resistance/ water proof: chịu nước.
Auto IRIS: tự động hiệu chỉnh ánh sáng.
Horizontal TV lines: độ phân giải ( 320-540 TV lines, số càng lớn thì hình cảnh càng chất lượng).
Image sensor:cảm biến hình ( thường có 2 kích thước 1/3” và 1/4 “, kích thước cảm biến hình càng lớn thì cho chất lượng ảnh tốt).
Minimum Illumination:cường độ ánh sáng nhỏ nhất ( tính bằng LUX).
Vandal Proof:chống va đập.
IR effective Sistance:khoảng cách hoạt động của tia hồng ngoại.
IR (Infrared rays):tia hồng ngoại.
Ir Led:số lượng đèn hồng ngoại.
CCD Total pixels:số điểm ảnh ( số điểm ảnh lớn -gt; hình ảnh sắc nét, nhưng sẽ tốn nhiều bộ nhớ do dung lượng ảnh lớn, ảnh hưởng nhiều đến tốc độ đường truyền).
Pan/Tilt/Zoom:chức năng quay trái phải/ trên dưới/ phóng to/thu nhỏ.
Indoor/outdoor:camera đặt trong nhà hay ngoài trời.
Tiêu cự ống kính tương đương góc mở ( quan sát):
2.1mm – 138 độ.
2.5mm – 100 độ.
2.8mm – 85 độ.
3.6mm – 79 độ.
4mm – 61 độ.
6mm – 46 độ.
8mm – 34 độ.
12mm – 22 độ.
16mm – 21 độ.
Thông tin cần biết khi mua camera
Báo động qua điện thoại dùng SIM AL-8099GSM, đại lý, phân phối,mua bán, lắp đặt giá rẻ

Bài viết tương tự

Thuật ngữ tiếng anh cho camera quan sát

Thuật ngữ tiếng anh cho camera quan sát

Thuật ngữ tiếng anh cho camera quan sát giúp quý khách hàng hiểu được những thông số kĩ thuật cơ bản cho camera quan sát để lựa chọn được những loại camera ph..